Danh sách bài viết

Tìm thấy 19 kết quả trong 0.52860593795776 giây

Đề thi Học kì 1 - Năm học 2022 - 2023 - Bài thi môn: Lịch sử lớp 9 (Đề số 9)

Lịch sử

Đề thi Học kì 1 - Năm học 2022 - 2023 - Bài thi môn: Lịch sử lớp 9 (Đề số 9)

Đề thi Giữa kì 2 - Năm học 2022 - 2023 - Bài thi môn: Lịch sử lớp 9 (Đề số 9)

Lịch sử

Đề thi Giữa kì 2 - Năm học 2022 - 2023 - Bài thi môn: Lịch sử lớp 9 (Đề số 9)

Đề thi Giữa Học kì 1 - Năm học 2022 - 2023 - Bài thi môn: Lịch sử lớp 8 (Đề số 9)

Lịch sử

Đề thi Giữa Học kì 1 - Năm học 2022 - 2023 - Bài thi môn: Lịch sử lớp 8 (Đề số 9)

Đề thi Học kì 1 - Năm học 2022 - 2023 - Bài thi môn: Lịch sử lớp 8 (Đề số 9)

Lịch sử

Đề thi Học kì 1 - Năm học 2022 - 2023 - Bài thi môn: Lịch sử lớp 8 (Đề số 9)

Đề thi Giữa kì 2 - Năm học 2022 - 2023 - Bài thi môn: Lịch sử lớp 8 (Đề số 9)

Lịch sử

Đề thi Giữa kì 2 - Năm học 2022 - 2023 - Bài thi môn: Lịch sử lớp 8 (Đề số 9)

Đề thi Học kì 2 - Năm học 2022 - 2023 - Bài thi môn: Lịch sử lớp 8 (Đề số 9)

Lịch sử

Đề thi Học kì 2 - Năm học 2022 - 2023 - Bài thi môn: Lịch sử lớp 8 (Đề số 9)

Đề thi Giữa kì 2 Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Vật lí lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 9)

Vật lý

Bộ 100 Đề thi Vật lí lớp 12 năm học 2022 - 2023 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Vật lí 12.

Đề thi Giữa kì 2 Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Vật lí lớp 12 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 9)

Vật lý

Bộ 100 Đề thi Vật lí lớp 12 năm học 2022 - 2023 mới nhất đầy đủ Học kì 1 và Học kì 2 gồm đề thi giữa kì, đề thi học kì có đáp án chi tiết, cực sát đề thi chính thức giúp học sinh ôn luyện & đạt điểm cao trong các bài thi Vật lí 12.

Đề thi Ngữ Văn 12 - Đề số 9 - Đề kiểm tra 15 phút - Học kì 1

Văn học

Đề thi Ngữ Văn 12 - Đề số 9 - Đề kiểm tra 15 phút - Học kì 1

Đề thi Ngữ Văn 12 - Đề số 9 - Đề kiểm tra 45 phút kì I

Văn học

Đề thi Ngữ Văn 12 - Đề số 9 - Đề kiểm tra 45 phút kì I

Đề kiểm tra giữa học kì I Ngữ văn 12 - Đề số 9

Văn học

Đề kiểm tra giữa học kì I Ngữ văn 12 - Đề số 9

Đề kiểm tra giữa học kì II Ngữ văn 12 - Đề số 9

Văn học

Đề kiểm tra giữa học kì II Ngữ văn 12 - Đề số 9

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN NGỮ VĂN - ĐỀ SỐ 9

Văn học

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN NGỮ VĂN - ĐỀ SỐ 9

Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 12

Trái đất và Địa lý

Đề bài I. Phần trắc nghiệm: (4 điểm): Chọn câu trả lời đúng nhất. Câu 1: Thời tiết rất nóng và khô ở ven biển Trung Bộ và phần nam khu vực Tây Bắc nước ta do loại gió nào sau đây gây ra? A. Tín phong bán cầu Bắc     B. Tín phong bán cầu Nam. C. Gió Tây Nam. D. Gió mùa Đông Bắc Câu 2: Việt Nam và Hoa Kì bình thường hoá quan hệ từ năm A. 2007.                           B. 1986. C. 1994.                           D. 1995. Câu 3: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, hãy cho biết  miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ không có các cao nguyên nào sau đây? A. Kon Tum.                   B. Mộc Châu.   C. Tà Phình.                    D. Sín Chải. Câu 4: Nguyên nhân gây mưa phùn ở vùng ven biển và các đồng bằng ở Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ là do A. Tín phong bán cầu Bắc   B. Tín phong bán cầu Nam.                C. Gió mùa Đông Bắc D. Gió Tây khô nóng. Câu 5: Mục tiêu chung của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường ở Việt Nam là A. đảm bảo sự bảo vệ tài nguyên thiên nhiên. B. đảm bảo sự bảo vệ đi đôi với sự phát triển bền vững. C. chú trọng việc bảo vệ môi trường chống ô nhiễm. D. bảo vệ tài nguyên khỏi cạn kiệt và môi trường khỏi bị ô nhiễm. Câu 6: Để phòng chống khô hạn lâu dài , cần A. thực kĩ thuật canh tác trên đất dốc B. xây dựng các công trình thủy lợi hợp lí. C. sản xuất theo mô hình nông lâm kết hợp.  D. bố trí nhiều trạm bơm nước Câu 7: Đai cận nhiệt đới gió mùa ở miền Bắc độ cao từ  600 - 700m, còn miền Nam lên đến 900 - 1000m mới có, vì A. miền Bắc mưa nhiều hơn miền Nam. B. địa hình miền Bắc cao hơn miền Nam. C. miền Bắc giáp biển nhiều hơn miền Nam. D. nhiệt độ trung bình năm của miền Nam cao hơn miền Bắc. Câu 8: Độ che phủ rừng vào năm 1943 của nước ta là (%): A. 43,0.                            B. 44,0. C. 42,0.                            D. 41,0. Câu 9: Biện pháp nào sau đây không liên quan đến bảo vệ đa dạng sinh học? A. Ban hành Sách đỏ Việt Nam. B. Xây dựng và mở rộng hệ thống vườn quốc gia C. Có kế hoạch mở rộng diện tích đất nông nghiệp. D. Quy định việc khai thác Câu 10: Nguyên nhân về mặt tự nhiên làm suy giảm tính đa dạng sinh vật ở nước ta là do A. ô nhiễm môi trường. B. chiến tranh tàn phá các khu rừng. C. biến đổi khí hậu. D. săn bắt động vật hoang dã Câu 11: Biện pháp nào sau đây không liên quan trực tiếp đến bảo vệ tài nguyên đất ở đồng bằng? A. Bón phân cải tạo đất thích hợp.  B. Canh tác hợp lí. C. Bảo vệ rừng và đất rừng. D. Chống nhiễm mặn, nhiễm phèn. Câu 12: Nơi có nhiều bão nhất ở Việt Nam là A. miền Bắc                   B. miền Nam. C. Tây Nguyên.              D. miền Trung. Câu 13: Nguyên nhân nào sau đây làm cho đồng bằng duyên hải miền Trung ngập lụt trên diện rộng? A. Có nhiều đầm phá làm chậm việc thoát nước sông ra biển. B. Mưa bão lớn, nước biển dâng và lũ nguồn về. C. Sông ngắn, dốc D. Mực nước biển dâng cao làm ngập vùng ven biển. Câu 14: Nguyên nhân của sự thay đổi nhiệt độ từ Bắc vào Nam ở nước ta là do A. gió mùa Đông Bắc và vĩ độ địa lí. B. vĩ độ địa lí và Mặt Trời lên thiên đỉnh. C. Mặt Trời lên thiên đỉnh và gió mùa Đông Bắc D. chiều dài lãnh thổ và gió mùa Đông Bắc Câu 15: Đường lối Đổi mới của nước ta được khẳng định từ năm A. 1996.                           B. 1976. C. 2016.                           D. 1986. Câu 16: Nhận xét nào sau đây không đúng với miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Địa hình núi chiếm ưu thế với các dãy núi hướng tây bắc – đông nam. B. Có nhiều cao nguyên đá badan xếp tầng. C. Miền duy nhất có địa hình cao ở nước ta với đủ ba đai cao. D. Có nhiều bề mặt sơn nguyên, cao nguyên, lòng chảo.  II. Phần tự luận: (6điểm) Câu 1. (1,0 điểm): Trình bày hậu quả và biện pháp phòng chống bão ở nước ta? Câu 2. (1,0 điểm): Nguyên nhân nào tạo nên sự phân hóa thiên nhiên theo độ cao? Sự phân hóa theo độ cao ở nước ta biểu hiện rõ ở các thành phần tự nhiên nào? Câu 3. (1,0 điểm): Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết miền khí hậu phía Bắc có những   vùng khí hậu nào? Câu 4. (3,0 điểm): Cho bảng số liệu sau: Diện tích đất hoang, đồi trọc nước ta giai đoạn 1975 – 2003        ( Đơn vị: triệu ha)   a) Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện sự thay đổi diện tích đất hoang, đồi trọc nước ta giai đoạn 1975 – 2003. b) Nhận xét và giải thích.  

Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 2 - Địa lí 10

Trái đất và Địa lý

Đề bài I.   PHẦN I (3 điểm) CÂU 1. Giao thông vận tải KHÔNG CÓ vai trò nào sau đây? A. Phục vụ nhu cầu đi lại của con người B .Gắn nền kinh tế trong nước với thế giới C. Tạo ra khối lượng hàng hóa lớn cho xã hội D. Tạo mối liên hệ giữa các vùng trong nước và giữa các nước trên thế giới. CÂU 2.Trong điều kiện tự nhiên nhân tố nào ít ảnh hưởng đến ngành giao thông vận tải? A.Khí hậu            B. Khoáng sản C. Địa hình          D. Sinh vật CÂU 3. Điều kiện tự nhiên ảnh hưởng đến yếu tố nào sau đây của nghành giao thông vận tải? A.   Qui định sự có mặt của các loại hình giao thông vận tải B.   Ảnh hưởng tới sự phát triển và phân bố cũng như hoạt động ngành giao thông vận tải C.   Ảnh hưởng tới vận tải hành khách D.   Xuất hiện giao thông vận tải đường phố. CÂU 4. Phương tiện giao thông vận tải nào sau đây có đặc điểm là vận chuyển hàng hóa nặng,cồng kềnh và giá cước rẻ? A.Đường sắt          B. Đường sông C. Đường ống          D. Đường biển CÂU 5. Qui mô dân số và cơ cấu dân số ảnh hưởng tới A. đầu tư, bổ sung lao động cho ngành dịch vụ B. nhịp độ phát triển và cơ cấu ngành dịch vụ C. hình thức tổ chức và mạng lưới ngành dịch vụ D. sự phát triển và phân bố ngành dịch vụ du lịch CÂU 6. Sự phân bố dân cư ảnh hưởng như thế nào đến giao thông vận tải? A .Quyết định sự có mặt của các loại hình giao thông vận tải B. Quyết định sự phát triển và phân bố các ngành kinh tế quốc dân C. Vận tải hành khách nhất là vận tải bằng đường ô tô D. Xuất hiện giao thông vận tải thành phố CÂU 7. Thị trường là A. khu công nghiệp     B. nơi gặp gỡ giữa người mua và người bán  C. khu chế xuất D. trung tâm kinh tế CÂU 8. Ngành dịch vụ nào sau đây thuộc nhóm ngành dịch vụ tiêu dùng? A. Dịch vụ y tế    C. Dịch vụ hành chính công B. Kinh doanh bất động sản D. Dịch vụ bảo hiểm CÂU 9. Cán cân xuất nhập khẩu được hiểu là A.   quan hệ so sánh giá trị giữa hàng xuất khẩu với giá trị hàng nhập khẩu B.   quan hệ so sánh giữa khối lượng hàng xuất khẩu và nhập khẩu C.   quan hệ so sánh giữa nhập khẩu và xuất khẩu D.   thương giữa xuất khẩu và nhập khẩu CÂU 10. Khi giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu thì A. cán cân thương mại dương   B. cán cân thương mại âm        C. cán cân thương mại bằng 0  D. cán cân thương mại không thay đổi CÂU 11. Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên không thể phục hồi? A. Khoáng sản                  B. Nước                       C.Rừng    D.Năng lượng Mặt Trời CÂU 12. Tài nguyên nào sau đây là tài nguyên vô tận? A. Khoáng sản            B. Đất                          C. Rừng               D. Năng lượng Mặt Trời II. PHẦN TỰ LUẬN( 7 điểm)  Câu 1. (4 điểm) 1.  Cho biết ưu, nhược điểm của giao thông vận tải đường ô tô và đường sông? (2 điểm) 2.  Môi trường địa lý là gì?.Con người có ảnh hưởng như thế nào đến môi trường địa lý? (2 điểm)  Câu 2.(3 điểm) Cho bảng số liệu sau: Giá trị xuất khẩu và dân số của một số quốc gia năm 2016   Quốc gia   Giá trị xuất khẩu (tỉ USD)   Dân số (triệu người) Hoa Kì 4160 324,1 Trung Quốc 3546 1382,3 Nhật bản 1684 126,3 (Nguồn niên giám thống kê - cục kinh tế Việt Nam năm 2016) -Vẽ biểu đồ hình cột thể hiện giá trị xuất khẩu và dân số của các quốc gia năm 2016. - Nhận xét về giá trị xuất khẩu và dân số của các quốc gia trên năm 2016?

Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 10

Trái đất và Địa lý

Đề bài I. Phần trắc nghiệm: Dựa vào kiến thức đã học và hiểu biết của bản thân em hãy chọn phương án trả lời đúng nhất tương ứng với nội dung mỗi câu hỏi : Câu 1. Trên bề mặt trái đất nơi được mặt trời lên thiên đỉnh 2 lần trong năm là: A. Cực Bắc và cực Nam. B. Vùng từ chí tuyến nên cực. C. Vùng nằm giữa hai chí tuyến. D. Khắp bề mặt trái đất. Câu 2. Trong năm, bán cầu Bắc ngả về phía mặt trời vào thời gian: A. Từ 21 – 3 đến 23 – 9.   B. Từ 23 – 9 đến 21 – 3. C. Từ 22 – 6 đến 22 – 12 D. Từ 22 – 12 đến 22 – 6. Câu 3. Nơi nào trên trái đất quanh năm có ngày và đêm dài như nhau: A. Ở 2 cực. B. Các địa điểm nằm trên 2 vòng cực. C. Các địa điểm nằm trên 2 chí tuyến D. Các địa điểm nằm trên xích đạo. Câu 4. Một hành khách nước ngoài đi chuyến bay liền từ nước mình tới sân bay Tân Sơn Nhất-Việt Nam vào lúc 20 h ngày 24/12/2009. Ông nhận thấy đồng hồ của mình kém với giờ Việt Nam là 6 giờ cùng ngày. Hỏi ông ta đi từ quốc gia có thủ đô thuộc múi giờ bao nhiêu.? A. Múi h số 0                B. Múi h số 1  C. Múi h số 2                D. Múi h số 3        Câu 5. Frông khí quyển là: A. Mặt tiếp xúc với mặt đất của 1 khối khí B. Mặt tiếp xúc giữa 2 khối không khí ở vùng ngoại tuyến C. Mặt tiếp xúc của 2 khối khí khác nhau về nhiệt độ và hướng gió. D. Mặt tiếp xúc giữa 1 khối khí hải dương với 1 khối khí lục địa Câu 6.  Sông Lê-na, Ô - bi nằm ở: A. Hoa Kỳ.                     B. Trung Quốc C. Liên bang Nga           D. Ấn Độ. Câu 7.  Nguồn cung cấp nước chủ yếu chủ yếu cho sông Nin là: A. Nước mưa  B. Nước ngầm C. Nước băng tuyết tan D. Nước từ hồ Victora Câu 8. Gió biển là loại gió: A. Thổi từ đất liền ra biển, vào ban đêm.  B. Thổi từ biển tới đất liền, vào ban đêm. C. Thổi từ đất liền ra biển, vào ban ngày. D. Thổi từ biển tới đất liền, vào ban ngày Câu 9. Đặc điểm của gió tây ôn đới là: A. Thổi vào mùa hạ, gió nóng và gió ẩm. B. Thổi quanh năm , độ ẩm rất cao , thường mang theo mưa C. Thổi vào mùa đông , gió lạnh và ẩm.  D. Thổi quanh năm , gió lạnh và độ ẩm thấp. Câu 10. Khối khí có đặc điểm lạnh và ẩm ký hiệu là: A. Am.                         B. Ac C. Pc                           D. Pm. Câu 11. Các loại gió nào dưới đây mang mưa nhiều cho vùng chúng thổi đến: A. Gió Tây ôn đới và gió mùa   B. Gió fơn và gió Mậu Dịch. C. Gió Mậu Dịch và gió Tây ôn đới. D. Gió Tây ôn đới và gió fơn.  Câu 12. Trong quá trình hình thành đất thực vật có vai trò: A. Cung cấp vật chất vô cơ cho đất. B. Phân giải xác sinh vật và tổng hợp thành mùn. C. Rễ bám vào các khe nứt của đá , làm phá hủy đá. D. Góp phần làm biến đổi tính chất của đất. Câu 13. Vào mùa mưa , lượng nước mưa tăng nhanh khiến mực nước sông ngòi dâng cao . Sông trở nên chảy xiết ,tăng cường phá hủy các lớp đất đá ở thượng lưu . Con sông mang nặng phù sa đưa về bồi đắp cho các cánh đòng ở hạ lưu . Trong tình huống này , có sự tác động lẫn nhau của các thành phần nào trong lớp vỏ địa lí: A. Khí quyển , thủy quyển , sinh quyển , thổ nhưỡng quyển . B. Thủy quyển , sinh quyển , thạch quyển , thổ nhưỡng quyển. C. Khí quyển , thủy quyển , sinh quyển , thạch quyển. D. Khí quyển , thủy quyển ,thạch quyển , thổ nhưỡng quyển  Câu 14. Cho ô thông tin sau: Từ thấp lên cao ở vùng núi tây Capcaz có thể gặp các rừng cây lá rộng rụng lá mùa đông (trước tiên là rừng sồi, cao hơn là rừng dẻ), rừng lá kim, cây bụi, tuyết tùng và các bãi cỏ... Hãy cho biết quy luật địa lí nào được thể hiện trong đoạn thông tin trên: A. Quy luật địa đới   B. Quy luật đai cao C. Quy luật địa ô D. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh lớp vỏ địa lý. Câu 15. Tỉ suất tử thô là tương quan giữa số người chết trong năm với: A. Số dân trong độ tuổi từ 60 tuổi trở lên. B. Số dân trung bình ở cùng thời điểm.  C. Số người trong độ tuổi lao động   D. Số người ở độ tuổi từ 0 – 14 tuổi. Câu 16. Cơ cấu dân số thể hiện được tinh hình sinh tử, tuổi thọ, khả năng phát triển dân số và nguồn lao động của một quốc gia là: A. Cơ cấu dân số theo độ tuổi. B. Cơ cấu dân số theo lao động. C. Cơ cấu dân số theo giới.  D. Cơ cấu dân số theo trình độ văn hóa.  II. Tự luận (6.0 điểm) Câu 1. (1.0 điểm) Em hãy trình bày khái niệm và nguyên nhân và biểu hiện quy luật thống nhất và hoàn chỉnh lớp vỏ địa lý? Câu 2. (2.0 điểm) Khi nói về hoạt động sản xuất nông nghiệp, tục ngữ Việt Nam có câu: “Phân tro không bằng no nước”. Nội dung câu tục ngữ trên nói về ảnh hưởng của nhân tố nào đến hoạt động sản xuất nông nghiệp? Hãy phân tích? Cho biết đúc kết kinh nghiệm này của cha ông ta có đúng trong thời đại hiện nay không? Câu 3. (3.0 điểm) Cho bảng số liệu : Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ , Anh năm 2000. a.Vẽ biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Anh năm 2000. b. Từ biểu đồ và bảng số liệu, em hãy rút ra nhận xét về cơ cấu lao động của các quốc gia trên.   

Đề số 9 - Đề kiểm tra học kì 1 (Đề thi học kì 1) – Địa lí 11

Trái đất và Địa lý

Đề bài I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm) Câu 1: Dầu mỏ, khí tự nhiên của khu vực Tây Nam Á tập trung nhiều nhất ở vùng: A. Bán đảo Tiểu Á B. Đồng bằng Lưỡng Hà C. Vịnh Pec-xích D. Sơn nguyên Iran Câu 2: Sáu nước thành viên ban đầu của EU là: A. Pháp, Đức, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua B. Anh, Tây Ban Nha, Ý, Bỉ, Hà Lan, Luc-xăm-bua C. Pháp, Bồ Đào Nha, Hi Lạp, Hà Lan, Luc-xăm-bua D. Thụy Sĩ, Đức, Ý, Bỉ, Phần Lan, Thụy Điển, Anh. Câu 3: Bốn công nghệ trụ cột của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại là A. công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ thông tin, công nghệ vật liệu. B. công nghệ vật liệu, công nghệ thông tin, công nghệ nano, công nghệ lọc hóa dầu. C. công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng, công nghệ nano, công nghệ in. D. công nghệ in, công nghệ nano, công nghệ sinh học, công nghệ năng lượng. Câu 4: Khí hậu của Trung Á khô hạn, nếu giải quyết được vấn đề nước tưới thì có thể phát triển loại cây trồng thích hợp nào? A. Lúa gạo                       B. Lúa mì C. Bông                           D. Cao lương. Câu 5: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ: A. các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Tây B. các bang ven Thái Bình Dương đến các bang vùng Đông Bắc C. các bang vùng phía Tây sang các bang vùng phía Đông. D. các bang vùng Đông Bắc sang các bang phía Nam và ven Thái Bình Dương. Câu 6: Vấn đề mang tính cấp bách nhất ở các nước đang phát triển hiện nay ? A. Già hóa dân số B. Xung đột tôn giáo C. Ô nhiễm môi trường D. Bùng nổ dân số Câu 7: Cơ quan đầu não nào của EU giữ vai trò tham vấn, ban hành các quyết định và điều lệ? A. Tòa án châu Âu B. Nghị viện châu Âu C. Cơ quan kiểm toán D. Hội đồng bộ trưởng EU Câu 8: Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho nền kinh tế châu Phi kém phát triển? A. Sự thống trị nhiều thế kỉ của chủ nghĩa thực dân B. Sự yếu kém trong quản lí đất nước C. Nghèo tài nguyên khoáng sản D. Xung đột sắc tộc Câu 9: Khó khăn lớn nhất mà các nước Mĩlatinh đang gặp phải là ? A. Nợ nước ngoài nhiều  B. Hoa Kì cắt giảm đầu tư vào Mĩ Latinh C. Thiếu lao động trình độ chuyên môn cao D. Tình hình chính trị không ổn định. Câu 10: Biểu hiện nào sau đây không thuộc toàn cầu hóa A. Trị giá xuất khẩu tăng rất nhanh B. Thương mại thế giới phát triển mạnh C. Thị trường tài chính quốc tế ngày càng mở rộng D. Đầu tư nước ngoài tăng trưởng nhanh Câu 11: Khi hội nhập quốc tế và khu vực, Việt Nam tranh thủ được những nguồn lực bên ngoài nào sau đây? A. Thị trường, nguồn lao động và các nguồn nội lực. B. Vốn, nguồn lao động và đường lối, chính sách. C. Công nghệ, thị trường và đường lối, chính sách. D. Vốn, công nghệ, thị trường. Câu 12: “Ước tính trong 5 đến 6 năm trở lại đây, ở Cà Mau mỗi năm nước biển lấn sâu vào trong đất liền 100m. Biển đã lấn vào sát cột mốc mũi Cà Mau” (Nguồn: VTV 24). Hãy cho biết, hiện tượng xảy ra ở Cà Mau trong đoạn trích trên là hệ quả của vấn đề nào sau đây? A. Suy giảm đa dạng sinh học.  B. Ô nhiễm môi trường nước biển, đại dương. C. Biến đổi khí hậu toàn cầu. D. Suy giảm tầng ô dôn. Câu 13: Ngành công nghiệp nào chiếm 84,2% giá trị hàng xuất khẩu của Hoa Kì năm 2004? A. Công nghiệp chế biến B. Công nghiệp điện lực C. Công nghiệp khai khoáng D. Công nghiệp dệt- may. Câu 14: Cảnh quan chính ở châu Phi là: A. Thảo nguyên và thảo nguyên rừng. B. Hoang mạc, bán hoang mạc và xa-van C. Rừng xích đạo và nhiệt đới ẩm D. Rừng nhiệt đới khô Câu 15: Sự phân chia thế giới thành các nhóm nước phát triển và đang phát triển nói lên tình trạng chủ yếu nào sau đây? A. Sự khác nhau về chế độ chính trị giữa các nhóm nước. B. Hậu quả kéo dài của chiến tranh lạnh. C. Thế giới có nhiều quốc gia, dân tộc và tôn giáo. D. Sự tương phản về trình độ phát triển kinh tế - xã hội giữa các nhóm nước. Câu 16: Ý nào sau đây không thuộc giải pháp cải cách kinh tế - xã hội của nhiều quốc gia Mĩ Latinh? A. Phát triển giáo dục. B. Khuyến khích sản xuất thay thế hàng nhập khẩu. C. Thực hiện công nghiệp hóa đất nước. D. Quốc hữu một số ngành kinh tế. II. PHẦN TỰ LUẬN (6,0 điểm) Câu 1 (3,0 điểm) a) Trình bày nội dung bốn mặt tự do lưu thông trong thị trường chung châu Âu. b) Phân tích các lợi ích của việc sử dụng đồng tiền chung Euro (ơ-rô) đối với việc phát triển EU. Câu 2 (3,0 điểm). Cho bảng số liệu sau: Quy mô dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 – 2014 - Vẽ biểu đồ thích hợp thể hiện tình hình phát triển của dân số Hoa Kì, giai đoạn 1900 - 2014. - Nhận xét và giải thích nguyên nhân. - Nêu ý nghĩa của sự gia tăng dân số Hoa Kì trong giai đoạn trên.

Đề số 9 - Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Địa lí

Trái đất và Địa lý

Đề bài Câu 1: Đặc điểm chung của địa hình nước ta là A. không xuất hiện địa hình núi cao. B. ít chịu tác động của con người. C. có sự phân bậc rõ rệt theo độ cao. D. đồi núi chiếm diện tích nhỏ. Câu 2: Tổ hợp công nghiệp hàng không E - bớt (Airbus) do các nước nào sau đây sáng lập? A. Thụy Điển, Anh, Đức. B. Đức, Pháp, Bỉ. C. Đức, Pháp, Anh. D. Pháp, Bỉ, Anh. Câu 3: Đặc điểm nào sau đây đúng với khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta? A. Khí hậu có tính chất cận xích đạo.  B. Không có tháng nào nhiệt độ dưới 200C. C. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn.  D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C. Câu 4: Phần lớn các nước đang phát triển có đặc điểm là A. chỉ số phát triển con người (HDI) cao.   B. vốn đầu tư ra nước ngoài nhiều. C. GDP bình quân đầu người cao. D. nguồn vốn nợ nước ngoài nhiều. Câu 5: Biểu hiện của sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ ở nước ta là A. thu hút các nguồn vốn đầu tư nước ngoài.  B. tăng tỉ trọng dịch vụ trong cơ cấu GDP. C. tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước. D. hình thành các vùng kinh tế trọng điểm. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết trạm khí hậu Hà Nội có mưa nhiều nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng 10.                     B. Tháng 8. C. Tháng 7.                       D. Tháng 9. Câu 7: Đường biên giới quốc gia trên biển của nước ta được xác định là ranh giới ngoài của vùng A. đặc quyền kinh tế.       B. tiếp giáp lãnh hải. C. lãnh hải.                     D. nội thủy. Câu 8: Vấn đề hệ trọng trong chiến lược khai thác tổng hợp, phát triển kinh tế biển của nước ta không phải là A. phòng chống hiện tượng ô nhiễm môi trường biển. B. sử dụng hợp lí nguồn lợi thiên nhiên biển. C. thực hiện những biện pháp phòng tránh thiên tai. D. tăng cường khai thác nguồn lợi thủy sản ven bờ. Câu 9: Đặc điểm vị trí địa lí nào sau đây qui định tính chất ẩm của khí hậu nước ta? A. Tiếp giáp biển Đông ở phía đông và phía nam. B. Nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc. C. Nằm trong khu vực hoạt động của Tín phong. D. Tiếp giáp Lào, Campuchia ở phía tây và tây nam. Câu 10: Biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế là A. thương mại thế giới phát triển mạnh.  B. vai trò công ty xuyên quốc gia giảm. C. các nước nâng cao quyền tự chủ về kinh tế.  D. đầu tư ra nước ngoài giảm nhanh. Câu 11: Khu vực Đông Nam Á nằm tiếp giáp với hai đại dương nào sau đây? A. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. C. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. Câu 12: Dân cư Hoa Kì đang có xu hướng di chuyển từ các bang vùng Đông Bắc đến các bang phía Nam chủ yếu là do A. sự dịch chuyển của phân bố công nghiệp.  B. sức hấp dẫn của các đô thị mới xây dựng. C. sự thu hút của các điều kiện sinh thái.   D. tâm lí thích di chuyển của người dân. Câu 13: Phía Bắc của Nhật Bản chủ yếu nằm trong đới khí hậu A. cận nhiệt đới.               B. ôn đới.  C. nhiệt đới.                     D. cận cực. Câu 14: Cho biểu đồ về lao động của một số quốc gia năm 2014. Câu 15: Phát biểu nào sau đây đúng với nông nghiệp của Trung Quốc? A. Diện tích cây công nghiệp lớn hơn cây lương thực. B. Bình quân lương thực tính theo đầu người rất cao. C. Ngành chăn nuôi chiếm ưu thế so với trồng trọt. D. Sản xuất được nhiều nông phẩm có năng suất cao. Câu 16: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? A. Thanh Hóa.                  B. Huế. C. Đà Nẵng.                     D. Vinh. Câu 17: Do tác động của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa nên sông ngòi nước ta có đặc điểm là A. lưu lượng nước lớn và hàm lượng phù sa cao. B. chủ yếu bắt nguồn từ bên ngoài lãnh thổ. C. chảy theo hướng tây bắc - đông nam và đổ ra biển Đông. D. chiều dài tương đối ngắn và diện tích lưu vực nhỏ. Câu 18: Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC PHÂN THEO THÀNH PHẦN KINH TẾ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 - 2014        Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tổng sản phẩm trong nước phân theo thành phần kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 - 2014? A. Tổng sản phẩm trong nước giữa các thành phần kinh tế tăng không đều. B. Kinh tế Nhà nước lớn hơn so với Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. C. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh hơn so với Kinh tế Nhà nước. D. Kinh tế Nhà nước tăng nhanh hơn Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 19: Phát biểu nào sau đây không đúng với Liên minh châu Âu (EU)? A. Là khu vực có sự phát triển đồng đều giữa các quốc gia. B. Là liên kết khu vực có nhiều quốc gia nhất trên thế giới. C. Là tổ chức thương mại đứng hàng đầu trên thế giới. D. Là một trong các trung tâm kinh tế lớn trên thế giới. Câu 20: Giao thông đường biển của Nhật Bản phát triển mạnh là do nguyên nhân chủ yếu nào sau đây? A. Người dân có nhu cầu du lịch quốc tế cao.  B. Hoạt động ngoại thương phát triển mạnh. C. Đường bờ biển dài với nhiều vịnh biển sâu. D. Đất nước quần đảo với nhiều đảo lớn nhỏ. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết so sánh nào sau đây đúng với đặc điểm khí hậu của Đà Nẵng và TP. Hồ Chí Minh? A. Tháng mưa ít nhất của TP. Hồ Chí Minh là tháng 3, Đà Nẵng mưa ít nhất là tháng 6. B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh cao hơn so với Đà Nẵng. C. TP. Hồ Chí Minh mưa nhiều vào các tháng mùa hạ, Đà Nẵng mưa nhiều vào mùa thu đông. D. Nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh thấp hơn so với Đà Nẵng. Câu 22: Ở nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là một vấn đề xã hội gay gắt, nguyên nhân chủ yếu do A. trình độ lao động thấp, phân bố lao động đồng đều. B. quy mô dân số đông, trình độ phát triển kinh tế chưa cao. C. chuyển dịch cơ cấu kinh tế chậm, năng suất lao động cao. D. gia tăng dân số giảm, chất lượng giáo dục đào tạo hạn chế. Câu 23: Trong những năm gần đây, sức cạnh tranh của ngành công nghiệp sản xuất và lắp ráp ô tô ở các nước Đông Nam Á chủ yếu dựa vào A. sự suy giảm của các cường quốc khác.   B. trình độ khoa học kỹ thuật cao. C. liên doanh với các hãng nổi tiếng ở nước ngoài.  D. nguồn nguyên liệu phong phú. Câu 24: Điểm khác biệt của vùng núi Trường Sơn Bắc so với vùng núi Trường Sơn Nam ở nước ta là A. độ cao trung bình địa hình thấp hơn.   B. có nhiều cao nguyên xếp tầng hơn. C. sự tương phản đông - tây rõ rệt hơn.  D. có nhiều khối núi cao đồ sộ hơn. Câu 25: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 11, hãy cho biết nhận xét nào sau đây đúng với tài nguyên đất của nước ta? A. Đất feralit trên đá vôi tập trung chủ yếu ở miền Nam. B. Đất feralit trên đá badan có diện tích nhỏ hơn đất feralit trên đá vôi. C. Đất feralit trên đá badan tập trung chủ yếu ở miền Bắc. D. Diện tích nhóm đất feralit lớn hơn nhiều diện tích nhóm đất phù sa. Câu 26: Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ SỐ DÂN CỦA MỘT SỐ NƯỚC TRÊN THẾ GIỚI NĂM 2014        Để thể hiện sản lượng lương thực và số dân của một số nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Đường.                        B. Kết hợp C. Miền.                           D. Tròn. Câu 27: Trong cơ cấu dân số Liên bang Nga năm 2001, tỉ lệ nam từ 75 tuổi trở lên ít hơn một cách đột biến so với tỉ lệ nữ chủ yếu do A. nữ ít mắc tệ nạn xã hội hơn.   B. tuổi thọ của nam thấp hơn nữ. C. môi trường làm việc của nam độc hại hơn.  D. hậu quả của chiến tranh thế giới II. Câu 28: So với đồng bằng Đông Âu, đồng bằng Tây Xi-bia của Liên bang Nga có điểm khác biệt nào sau đây về tự nhiên? A. Tập trung nhiều khoáng sản khí tự nhiên hơn. B. Độ cao trung bình của địa hình lớn hơn nhiều. C. Đất màu mỡ, thuận lợi cho nông nghiệp hơn. D. Khí hậu điều hòa, ảnh hưởng của biển rõ rệt hơn. Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết nhận xét nào sau đây không đúng với chế độ nhiệt của nước ta? A. Nhiệt độ trung bình tháng 7 cao hơn trung bình tháng 1. B. Nhiệt độ trung bình năm của cả nước trên 200C (trừ vùng núi cao). C. Nhiệt độ trung bình tháng 7 chênh lệch giữa các vùng ít. D. Nhiệt độ trung bình tháng 1 giảm dần từ Bắc vào Nam. Câu 30: Vào nửa sau mùa hạ ở nước ta, gió mùa Tây Nam gặp dãy Trường Sơn không gây hiện tượng phơn khô nóng cho Trung Bộ do gió này có A. quãng đường đi dài.   B. tầng ẩm rất dày. C. sự đổi hướng liên tục.  D. tốc độ rất lớn. Câu 31: Cho biểu đồ:   TỈ SUẤT SINH THÔ CỦA THẾ GIỚI VÀ CÁC NHÓM NƯỚC THỜI KÌ 1950 - 2015 Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tỉ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước thời kì 1950 - 2015? A. Toàn thế giới và 2 nhóm nước đều giảm, nhóm nước phát triển giảm nhanh nhất. B. Các nước phát triển cao hơn và giảm chậm hơn các nước đang phát triển. C. Các nước phát triển thấp hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới. D. Các nước đang phát triển cao hơn và giảm nhanh hơn so với toàn thế giới. Câu 32: Nguyên nhân chủ yếu nhất làm cho nhiều loài sinh vật tự nhiên trên thế giới bị tuyệt chủng là do A. khai thác quá mức. B. phát triển thủy điện.  C. mở rộng đất trồng. D. các vụ cháy rừng. Câu 33: Vùng núi đá vôi của nước ta có hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên là A. dễ xảy ra hiện tượng lũ ống và lũ quét.  B. nguy cơ phát sinh động đất ở các đứt gãy. C. thường xuyên bị cháy rừng về mùa khô.  D. dễ xảy ra tình trạng thiếu nước về mùa khô. Câu 34: Vào mùa đông ở miền Bắc nước ta, giữa những ngày lạnh giá lại có những ngày nắng ấm là do A. gió mùa Đông Bắc thay đổi hướng thổi và tính chất. B. Tín phong bị gió mùa Đông Bắc lấn át. C. Tín phong hoạt động xen kẽ với gió mùa Đông Bắc. D. frông lạnh hoạt động thường xuyên và liên tục. Câu 35: Điều kiện thuận lợi nhất để Trung Quốc phát triển mạnh ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng là A. lao động dồi dào, trình độ tay nghề cao.   B. vốn đầu tư nhiều, cơ sở vật chất khá tốt. C. lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ lớn.  D. máy móc hiện đại, nguyên liệu phong phú. Câu 36: Cho bảng số liệu: Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm? A. Lúa đông xuân tăng, lúa mùa giảm.  B. Lúa mùa giảm, lúa hè thu ngày càng tăng. C. Lúa đông xuân tăng chậm hơn lúa hè thu. D. Lúa đông xuân tăng nhiều hơn lúa hè thu. Câu 37: Phát biểu nào sau đây đúng với ngành công nghiệp của Hoa Kì hiện nay? A. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu.   B. Đóng góp tỉ trọng lớn nhất vào GDP. C. Tỉ trọng trong GDP ngày càng tăng nhanh.  D. Các ngành hiện đại tập trung ở Đông Bắc. Câu 38: Nhiệt độ trung bình năm của TP. Hồ Chí Minh cao chủ yếu là do địa điểm này A. nằm gần xích đạo, chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc. B. nằm ở vĩ độ thấp, không chịu ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. C. nằm gần biển, không chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam. D. nằm gần chí tuyến, không chịu ảnh hưởng của gió phơn Tây Nam. Câu 39: So sánh giữa các địa điểm có cùng độ cao, mùa đông của vùng Tây Bắc nước ta có điểm khác biệt với vùng Đông Bắc là A. đến muộn và kết thúc muộn hơn.   B. đến sớm và kết thúc muộn hơn. C. đến muộn và kết thúc sớm hơn. D. đến sớm và kết thúc sớm hơn. Câu 40: Tình trạng nghèo đói còn nặng nề ở Tây Nam Á chủ yếu là do A. mất ổn định về an ninh, chính trị, xã hội. B. thiếu hụt nguồn lao động trẻ có kĩ thuật. C. môi trường bị tàn phá rất nghiêm trọng.   D. khai thác tài nguyên gặp nhiều khó khăn.